Điều hòa chính xác Liebert PEX3 CW của Vertiv là hệ thống làm mát chuyên dụng, được thiết kế cho các trung tâm dữ liệu, phòng máy chủ và môi trường yêu cầu kiểm soát chính xác nhiệt độ, độ ẩm và độ sạch không khí.
Liebert PEX3 CW sử dụng hệ thống làm mát bằng nước lạnh (chilled water).
Dải công suất từ 30 kW đến 200 kW
Liebert PEX3 CW is specifically designed to handle the high heat loads generated by computers and other electronic equipment, using an existing building chiller as a source of chilled water cooling.
Built to the highest specifications in the industry with proven components and design, the Liebert PEX3 CW is ideal for critical applications including:
- Data center
- Telecommunications central switching offices
- Industrial process control centers
- Electrical and power room
- Medical facilities
Flexibility
- Provides a complete environmental control package, including both precision air conditioning and humidity control.
- Upflow and downflow configurations available for raised floor and non-raised floor applications.
- Liebert iCOM control system brings high-level supervision to multiple units, allowing them to work together as a single system to optimize room performance.
Higher Availability
- Designed with the highest quality components selected for their proven performance.
- Provide around-the-clock operation to protect critical installations.
- Operates with a high sensible heat ratio, assuring that proper humidity levels will be maintained.
- Liebert iCOM control system adds automatic sequencing of components to even wear and extend service life.
Lowest Total Cost of Ownership
- Adopts high-efficiency EC fan.
- Design to achieve sensible heat ratio of 1.0.
- Optimizes airflow efficiency with multiple control strategy.
- Low water pressure drop design enhancing system EER.
EC fan
- Backward curved motorized impeller powered by a direct drive DC Motor with integrated AC-DC conversion
- Soft startup
- Equipped with high energy efficiency and high external static pressure fan as standard configuration
The EC fan is located in the area beneath the raised floor or within the unit. Superior energy savings can be realized with the fans
located beneath the raised floor.
Controller
- User friendly and customizable graphic display
- Multi-level password protection
- Auto-restart in the event of emergency
- Records various events and stores historical information
- Built-in lead/lag functions for enhanced system reliability
- Unit-to-unit communications to keep multiple units working together to optimize energy efficiency
Upflow Unit | ||||||||
Model | Model (P****UC) | |||||||
Technical Parameters | P1020 | P1050 | P2080 | P2100 | P2120 | P2140 | P3160 | P3190 |
Return air dry/wet bulb temperature 33/20°C (P1020 return air dry/wet bulb temperature 25/17°C), chilled water inlet/outlet temperature 12/18°C | ||||||||
Total cooling capacity (kW) | 10.8 | 51.5 | 80.1 | 101.1 | 120.9 | 142 | 160.6 | 192.3 |
Sensible cooling capacity (kW) | 10.8 | 51.5 | 80.1 | 101.1 | 120.9 | 142 | 160.6 | 192.3 |
Air volume (m3/h) | 4500 | 12400 | 16200 | 25000 | 26000 | 28600 | 40500 | 39300 |
Fan Quantity | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Water flow (l/s) | 0.46 | 2.14 | 3.31 | 4.22 | 5.04 | 5.84 | 6.75 | 8.01 |
Filter grade | G4 | |||||||
Thread joint specification (inch) | R 1" | R 1-1/4" | R 1-1/2" | R 2" | R 2" | R 2" | R 2-1/2" | R 2-1/2" |
FLA (A) | 5.5 | 5.6 | 5.6 | 11.2 | 11.2 | 11.2 | 16.8 | 16.8 |
Unit size (mm) | 735x850x1975 | 930x995x1975 | 1400x995x1975 | 1800x995x1975 | 2200x995x1975 | 2700x995x1975 | ||
Unit weight (kg) | 245 | 310 | 420 | 500 | 520 | 580 | 630 | 670 |
ATO Re-heating (kW) | 6 | 6 | 9 | 9 | 9 | 9 | 12 | 12 |
ATO Humidification (kg/h) | 5 | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Downflow Unit | ||||||||||||||
Model | Model(P****DC) | |||||||||||||
Technical Parameters | P1020 | P1040 | P2080 | P2100 | P2110 | P2120 | P2130 | P2140 | P2150 | P3160 | P3170 | P3180 | P3190 | P3200 |
Return air dry/wet bulb temperature 33/20°C (P1020 return air dry/wet bulb temperature 25/17°C), chilled water inlet/outlet temperature 12/18°C | ||||||||||||||
Total cooling capacity (kW) | 11.1 | 40.8 | 80.5 | 101.4 | 113.6 | 120.7 | 130.7 | 140.7 | 151 | 160.1 | 170.4 | 181.3 | 190.1 | 201.3 |
Sensible cooling capacity (kW) | 11.1 | 40.8 | 80.5 | 101.4 | 113.6 | 120.7 | 130.7 | 140.7 | 151 | 160.1 | 170.4 | 181.3 | 190.1 | 201.3 |
Air volume (m3/h) | 4500 | 8500 | 15200 | 22000 | 26000 | 23600 | 26200 | 26400 | 29000 | 33600 | 39000 | 33300 | 35700 | 38700 |
Fan Quantity | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Water flow (l/s) | 0.46 | 1.65 | 3.29 | 4.13 | 4.66 | 4.92 | 5.35 | 5.72 | 6.16 | 6.51 | 6.99 | 7.36 | 7.74 | 8.23 |
Filter grade | G4 | |||||||||||||
Thread joint specification (inch) | R 1" | R 1-1/4" | R 1-1/2" | R 2" | R 2" | R 2" | R 2" | R 2" | R 2" | R 2-1/2" | R 2-1/2" | R 2-1/2" | R 2-1/2" | R 2-1/2" |
FLA (A) | 5.5 | 5.6 | 5.6 | 11.2 | 11.2 | 11.2 | 11.2 | 11.2 | 11.2 | 16.8 | 16.8 | 16.8 | 16.8 | 16.8 |
Unit size (mm) | 735x850 x1975 | 930x995 x1975 | 1400x995 x1975 | 1800x995x1975 | 2200x995x1975 | 2700x995x1975 | ||||||||
Unit weight (kg) | 255 | 320 | 440 | 520 | 530 | 540 | 550 | 600 | 620 | 650 | 660 | 670 | 680 | 690 |
ATO Re-heating (kW) | 6 | 6 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
ATO Humidification (kg/h) | 5 | 5 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Note:
Test condition: 400V/3ph/50 to 60Hz+N
Standard test external static pressure: 50Pa for upflow air supply, 20Pa for downflow air supply. For higher external static pressure, please contact Vertiv. The air conditioner is equipped with a two-way valve as standard configuration. For different valve and high water pressure application, please contact Vertiv. If the required data is not listed in the table, please contact Vertiv.
Đây là ứng dụng cốt lõi của Liebert PEX3 CW. Các trung tâm dữ liệu hiện đại có mật độ máy chủ rất cao, sinh ra lượng nhiệt khổng lồ mà điều hòa dân dụng không thể xử lý. Liebert PEX3 CW được sử dụng để:
Làm mát hiệu quả: Sử dụng nước lạnh từ hệ thống làm lạnh trung tâm, PEX3 CW có thể cung cấp công suất làm mát rất lớn để xử lý tải nhiệt nhạy (sensible heat) từ các máy chủ và thiết bị IT.
Tối ưu hóa không gian: Hệ thống làm lạnh trung tâm (chiller) được đặt ngoài trời, chỉ cần lắp đặt các dàn lạnh PEX3 CW bên trong, giúp tiết kiệm không gian và giảm tiếng ồn.
Tăng tính sẵn sàng: Một hệ thống làm lạnh trung tâm thường có các chiller dự phòng (redundant chillers), đảm bảo khả năng làm mát liên tục ngay cả khi một chiller gặp sự cố.
Các phòng thiết bị viễn thông, tổng đài và trạm truyền dẫn mạng cũng chứa các thiết bị điện tử nhạy cảm, hoạt động liên tục 24/7. Liebert PEX3 CW là giải pháp lý tưởng để:
Kiểm soát chính xác nhiệt độ và độ ẩm: Duy trì môi trường ổn định, ngăn ngừa quá nhiệt và phóng tĩnh điện, bảo vệ các thiết bị truyền dẫn và chuyển mạch quan trọng.
Hoạt động bền bỉ: Được thiết kế để hoạt động liên tục, PEX3 CW đảm bảo các dịch vụ viễn thông không bị gián đoạn.
Trong các phòng thí nghiệm, phòng sản xuất dược phẩm hay các phòng sạch, việc kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và độ sạch của không khí là cực kỳ quan trọng để đảm bảo chất lượng nghiên cứu hoặc sản phẩm. Liebert PEX3 CW giúp:
Duy trì các thông số chính xác: Cung cấp khả năng kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong một dải hẹp, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe.
Lọc không khí hiệu quả: Tích hợp các bộ lọc khí chuyên dụng, giúp duy trì môi trường sạch sẽ, ngăn chặn bụi bẩn và các hạt vi mô gây ảnh hưởng đến quá trình làm việc.
Các thiết bị y tế hiện đại như máy chụp MRI, CT, và các máy phân tích chuyên sâu khác tạo ra lượng nhiệt lớn và yêu cầu một môi trường hoạt động cực kỳ ổn định. Liebert PEX3 CW được sử dụng để:
Làm mát chính xác và liên tục: Đảm bảo các thiết bị này hoạt động ở nhiệt độ tối ưu, duy trì độ chính xác cao trong quá trình chẩn đoán.
Kiểm soát môi trường: Ngăn ngừa các lỗi hỏng hóc đắt đỏ do nhiệt độ hoặc độ ẩm không ổn định.
Các ứng dụng trên đều có chung những yêu cầu:
Tải nhiệt nhạy cao: Hầu hết nhiệt sinh ra là từ các thiết bị điện tử, không phải từ con người.
Hoạt động 24/7: Không cho phép ngắt quãng.
Kiểm soát chính xác: Sai số nhiệt độ, độ ẩm phải cực kỳ nhỏ.
Khả năng mở rộng: Dễ dàng tăng công suất khi có thêm thiết bị.
Liebert PEX3 CW, với vai trò là một thành phần của hệ thống nước lạnh trung tâm, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu này, mang lại hiệu quả năng lượng, độ tin cậy và khả năng mở rộng vượt trội so với các giải pháp làm mát thông thường.
" Không gì mệt mỏi hơn là cứ mãi lơ lửng với công việc chưa hoàn thành. " _ WILLIAM JEMES