Bình ắc quy BT-12M33AC là một loại ắc quy axit chì kín khí (VRLA - Valve Regulated Lead-Acid) sử dụng công nghệ AGM (Absorbent Glass Mat) hoặc GEL, có các thông số kỹ thuật chính như sau:
12V: Đây là điện áp của một bình ắc quy đơn. Trong các hệ thống lớn hơn như UPS (Bộ lưu điện), nhiều bình ắc quy 12V sẽ được mắc nối tiếp để đạt được tổng điện áp yêu cầu (ví dụ: 36V, 48V, 96V, hoặc cao hơn).
33Ah (Ampe giờ): Đây là dung lượng của ắc quy, cho biết khả năng lưu trữ năng lượng của nó.
Công nghệ AGM (Absorbent Glass Mat) / GEL:
Cycle Application |
|||||
1. Limit initial current less than 9.9A | |||||
2. Charge until battery voltage (under charge) reaches 14.1V to 14.7V at 25ºC(77ºF) | |||||
3. Hold at 14.1V to 14.7V until current drop to under 0.2A for at least 3 hours | |||||
4. Temperature compensation coefficient of charging voltage is -30mV/ºC | |||||
1. Hold battery across constant voltage source of 13.5 to 13.8
volts at 25ºC(77ºF) with current limit 9.9A continuously. When held at this voltage, the battery will seek its own current level and maintain itself in a fully charge status |
|||||
2. Temperature compensation coefficient of charging voltage is -18mV/ºC | |||||
Max. discharge current (5s): 350A Short Circuit Current: 900A |
Rated Capacity at 77°F(25°C) |
|||||
20 hour rate (1.69A to 10.8V) | 33.8Ah | ||||
10 hour rate (3.30A to 10.8V) | 33.0Ah | ||||
5 hour rate (5.60A to 10.5V) | 28.0Ah | ||||
3 hour rate (8.42A to 10.5V) | 25.3Ah | ||||
1 hour rate (20.3A to 10.2V) | 20.3Ah | ||||
40ºC(104ºF) | 103% | ||||
25ºC(77ºF) | 100% | ||||
0ºC(32ºF) | 86% |
Bình ắc quy BT-12M33AC là một loại ắc quy đa năng, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cần nguồn điện dự phòng hoặc ổn định:
Battery Discharge Table |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
End Volts/ Cell | Minute (M) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | 15 | 30 | 1 | 1.5 | 2 | 3 | 5 | 8 | 10 | 20 | ||||||||||||||||||||||||||||
Constant Current Discharge Data Sheet (@25ºC) Unit: A | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.60V | 65.3 | 56.7 | 32.1 | 20.9 | 16.5 | 12.2 | 9.17 | 5.98 | 3.96 | 3.36 | 1.77 | |||||||||||||||||||||||||||
1.65V | 62.6 | 54.1 | 31.3 | 20.6 | 16.2 | 11.9 | 8.92 | 5.85 | 3.90 | 3.35 | 1.75 | |||||||||||||||||||||||||||
1.70V | 60.0 | 51.5 | 30.4 | 20.3 | 15.9 | 11.5 | 8.67 | 5.73 | 3.85 | 3.33 | 1.73 | |||||||||||||||||||||||||||
1.75V | 57.3 | 48.9 | 29.5 | 20.0 | 15.6 | 11.2 | 8.42 | 5.60 | 3.79 | 3.32 | 1.71 | |||||||||||||||||||||||||||
1.80V | 54.7 | 46.2 | 28.9 | 19.7 | 15.3 | 10.8 | 8.18 | 5.47 | 3.73 | 3.30 | 1.69 | |||||||||||||||||||||||||||
Constant Power Discharge Data Sheet (@25ºC) Unit: W | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.60V | 118 | 102 | 65.1 | 41.6 | 30.2 | 22.7 | 16.8 | 11.5 | 8.03 | 6.37 | 3.43 | |||||||||||||||||||||||||||
1.65V | 113 | 98.5 | 62.8 | 40.8 | 29.6 | 22.2 | 16.4 | 11.3 | 7.92 | 6.29 | 3.39 | |||||||||||||||||||||||||||
1.70V | 107 | 95.5 | 60.5 | 39.9 | 29.1 | 21.8 | 16.1 | 11.1 | 7.80 | 6.21 | 3.35 | |||||||||||||||||||||||||||
1.75V | 102 | 92.5 | 58.3 | 39.1 | 28.5 | 21.4 | 15.7 | 10.9 | 7.68 | 6.13 | 3.31 | |||||||||||||||||||||||||||
1.80V | 97.7 | 89.4 | 56.0 | 38.3 | 27.9 | 21.0 | 15.3 | 10.7 | 7.57 | 6.05 | 3.27 |