Bộ lưu điện UPS EDGE là một giải pháp năng lượng dự phòng được thiết kế chuyên biệt cho môi trường điện toán biên (Edge Computing). Thay vì đặt tất cả thiết bị IT trong một trung tâm dữ liệu tập trung, Edge Computing phân tán chúng đến gần người dùng cuối hơn, như văn phòng chi nhánh, cửa hàng bán lẻ, hoặc các trạm viễn thông. UPS EDGE ra đời để giải quyết những thách thức đặc thù của các vị trí này.
Thiết kế nhỏ gọn (Compact Design): Các vị trí biên thường có không gian hạn chế. Do đó, UPS EDGE được thiết kế để tiết kiệm diện tích, có thể lắp đặt dưới gầm bàn, treo tường hoặc trong tủ rack nhỏ.
Khả năng quản lý từ xa (Remote Management): Vì các vị trí biên thường không có nhân viên IT túc trực, khả năng giám sát và quản lý từ xa là cực kỳ quan trọng. UPS EDGE cho phép người quản trị theo dõi trạng thái, cảnh báo và thực hiện các thao tác cơ bản qua giao diện mạng hoặc ứng dụng di động.
Khả năng chịu nhiệt độ cao: Môi trường lắp đặt tại các văn phòng nhỏ hoặc nhà kho thường không có hệ thống điều hòa chính xác như trung tâm dữ liệu. UPS EDGE được chế tạo để hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng hơn, bảo vệ thiết bị ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
Linh hoạt và dễ lắp đặt (Flexibility & Easy Installation): Các sản phẩm này thường được thiết kế theo dạng plug-and-play (cắm và chạy), giúp việc lắp đặt và bảo trì trở nên đơn giản, không đòi hỏi kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Tối ưu hóa chi phí (Cost-effective): So với các UPS truyền thống cho trung tâm dữ liệu, UPS EDGE có chi phí đầu tư ban đầu và vận hành thấp hơn, phù hợp với ngân sách của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Technical Specifications - Tower Models UPS EDGE |
|||
Model Number | EDGE-750IMT | EDGE-1000IMT | EDGE-1500IMT |
Rating (VA/W) | 750VA/675W | 1000VA/900W | 1500VA/1350W |
Dimensions, mm | |||
Unit (W x D x H) | 145 x 370 x 220 | 145 x 480 x 220 | |
Shipping (W x D x H) | 230 x 450 x 325 | 230 x 570 x 325 | |
Weight, kg | |||
Unit | 11 | 12 | 18 |
Shipping | 13 | 20 | |
Input AC Parameters | |||
Nominal Voltage Setting | 230V | ||
Voltage Range Without Battery Operation (230V default) | 166 to 278 | ||
Frequency Range (Hz) | 55 to 65 | ||
Input Power Connector | IEC60320 C14 | ||
Surge Protection (J) | 624 | ||
Output AC Parameters | |||
Output Receptacles | 3 + 2 IEC320 C13 | 3 + 3 IEC320 C13 | |
Output Receptacles - Controllable | Yes - 1 group | ||
Output Voltage | 200/208/220/230/240 | ||
Waveform (Battery Operation) | Pure sine wave | ||
Transfer Time | 4 to 6 ms Typical | ||
Output (AC Mode) Overload | 106% - 125% @ 60 s; 126% - 150% @ 50 s; 151% - 200% @ 2 s | ||
Efficiency (full load, line mode, typ) | 0.95 | 0.96 | 0.97 |
Battery | |||
Type | Valve-regulated, non-spillable, lead acid | ||
Quantity & Voltage & Capacity | 2 x 12V x 9Ahr | 2 x 12V x 10Ahr | 4 x 12V x 9Ahr |
Recharge Time (internal batteries, typical) |
3 hr @ 90% | ||
Environmental | |||
Operating Temperature (ºC) * | 0 to 40* | ||
Storage Temperature (ºC) | -25ºC to +55ºC without battery inside | ||
Relative Humidity (Operation) | 20% to 90% | ||
Operating Altitude (m) | 3000 | ||
Audible Noise (line mode) | <40dB normal mode, <70% load; <45dB AVR mode, >70% load |
||
Form Factor | Tower | ||
Agency | |||
Compliance | CE, CB Report | ||
Safety | EN/IEC 62040-1 | ||
Transportation | ISTA 2A | ||
Warranty | 3 years |
Vertiv Edge Runtime Tables UPS Edge Tower models |
|||||||||||
Load % |
EDGE-750IMT Internal Batteries Only |
Load % |
EDGE-1000IMT Internal Batteries Only |
Load % |
EDGE-1500IMT Internal Batteries Only |
||||||
VA | W | Runtimes in minutes | VA | W | Runtimes in minutes | VA | W | Runtimes in minutes | |||
100 | 750 | 675 | 5.9 | 100 | 1000 | 900 | 5.4 | 100 | 1500 | 1350 | 6 |
70 | 525 | 472.5 | 10.5 | 70 | 700 | 630 | 9.6 | 70 | 1050 | 945 | 10.9 |
50 | 375 | 337.5 | 17 | 50 | 500 | 450 | 15.5 | 50 | 750 | 675 | 17.3 |
20 | 150 | 135 | 47.1 | 20 | 200 | 180 | 43.9 | 20 | 300 | 270 | 49.6 |
Edge 1U Rack Models | |||||||||||
Load % |
EDGE-500IRM1U Internal Batteries Only |
Load % |
EDGE-1000IRM1U Internal Batteries Only |
Load % |
EDGE-1500IRM1U Internal Batteries Only |
||||||
VA | W | Runtimes in minutes | VA | W | Runtimes in minutes | VA | W | Runtimes in minutes | |||
100 | 500 | 450 | 5.2 | 100 | 1000 | 900 | 5.2 | 100 | 1500 | 1350 | 5.4 |
70 | 350 | 315 | 9.3 | 70 | 700 | 630 | 9.3 | 70 | 1050 | 945 | 9.6 |
50 | 250 | 225 | 15 | 50 | 500 | 450 | 15 | 50 | 750 | 675 | 15.1 |
20 | 100 | 90 | 42.7 | 20 | 200 | 180 | 42.7 | 20 | 300 | 270 | 42.4 |
Edge 2U-3Us Rack/Tower models |
|||||||||
Load % | VA | W | EDGE-1500IRT2UXL Internal Batteries Only |
+1 EBC |
+2 EBC |
+3 EBC |
+4 EBCs |
+5 EBCs |
+6 EBCs |
100 | 1500 | 1350 | 6 | 27.8 | 55.9 | 85.7 | 116.1 | 148.7 | 177.6 |
70 | 1050 | 945 | 10.9 | 45 | 87.9 | 132 | 176.6 | 221.5 | 266.5 |
50 | 750 | 675 | 17.3 | 68.8 | 130.3 | 192.8 | 255.7 | 318.8 | 382 |
20 | 300 | 270 | 49.6 | 179.2 | 322.3 | 466 | 610 | 754 | 898.1 |
Load % | VA | W | EDGE-22000IRT2UXL Internal Batteries Only |
+1 EBC |
+2 EBC |
+3 EBC |
+4 EBCs |
+5 EBCs |
+6 EBCs |
100 | 2200 | 1980 | 4.4 | 26 | 54.6 | 84.8 | 115.5 | 146.6 | 177.9 |
70 | 1540 | 1386 | 8.3 | 42.6 | 85.9 | 130.5 | 175.7 | 221.1 | 266.6 |
50 | 1100 | 990 | 14.1 | 65.9 | 128.6 | 192.4 | 256.6 | 321 | 385.5 |
20 | 440 | 396 | 39.7 | 170.8 | 315.6 | 461 | 606.7 | 752.5 | 898.3 |
Load % | VA | W | EDGE-3000IRT2UXL &
EDGE-3000IRT3UXL Internal Batteries Only |
+1 EBC |
+2 EBC |
+3 EBC |
+4 EBCs |
+5 EBCs |
+6 EBCs |
100 | 3000 | 2700 | 6.1 | 19.8 | 39.9 | 61.5 | 83.7 | 106.2 | 129 |
70 | 2100 | 1890 | 10.3 | 33 | 64.1 | 96.5 | 129.5 | 162.7 | 196.1 |
50 | 1500 | 1350 | 16.2 | 51.9 | 97.5 | 144.3 | 191.5 | 238.9 | 286.4 |
20 | 600 | 540 | 43.8 | 137.1 | 243.4 | 350.4 | 457.6 | 564.9 | 672.3 |
UPS EDGE đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính liên tục của các hoạt động kinh doanh tại các vị trí biên, bao gồm:
Văn phòng chi nhánh: Bảo vệ máy chủ, thiết bị mạng, máy tính cá nhân.
Hệ thống bán lẻ: Đảm bảo hệ thống thanh toán, camera an ninh và các thiết bị IoT hoạt động không gián đoạn.
Viễn thông: Cung cấp năng lượng dự phòng cho các trạm mạng và tháp di động nhỏ.
Sản xuất và tự động hóa: Bảo vệ các máy tính điều khiển công nghiệp và thiết bị tự động hóa.
UPS EDGE là một giải pháp thiết yếu để đảm bảo sự ổn định và hiệu quả của các hạ tầng điện toán biên, nơi mà tính sẵn sàng của hệ thống có ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách hàng và hiệu quả vận hành.