Máy lạnh chính xác Vertiv Liebert PCW là một dòng sản phẩm làm mát chuyên dụng, được thiết kế để kiểm soát môi trường trong các không gian quan trọng, đặc biệt là các trung tâm dữ liệu. Dòng sản phẩm này có dải công suất rất rộng, từ 25 kW đến 400 kW, cho thấy sự linh hoạt và khả năng đáp ứng nhu cầu từ các phòng server quy mô vừa đến các trung tâm dữ liệu lớn.
Dòng Liebert PCW hoạt động theo nguyên lý trao đổi nhiệt. Hệ thống bao gồm hai phần chính:
Hệ thống làm lạnh trung tâm (Chiller): Đặt ngoài trời, có nhiệm vụ làm lạnh nước đến nhiệt độ mong muốn (thường từ 6-12°C).
Dàn lạnh PCW (Indoor Unit): Đặt trong phòng máy chủ, nơi các cuộn trao đổi nhiệt (heat exchanger) sử dụng nước lạnh từ chiller để làm mát không khí trong phòng.
Nguyên lý này giúp tách biệt quá trình làm lạnh và quá trình phân phối khí lạnh, mang lại nhiều lợi thế vượt trội.
Vertiv Liebert PCW - Standard Height |
PW025 | PW030 | PW035 | PW040 | PW045 | PW060 | PW070 | PW080 | PW095 | PW110 | PW145 | PW170 | |
Single Circuit Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity Legacy Coil kW | 29 | 34.3 | 38.1 | 44 | 47.9 | 68.5 | 74.6 | 87.2 | 105.4 | 120.6 | 144 | 170.9 |
Net Sensible Cooling Capacity Smart Coil kW | - | 35.7 | - | 45.8 | - | 77.2 | - | 91.6 | - | 126 | 143 | 170.4 | |
Net Sensible Cooling Capacity Eco Coil kW | 28.4 | - | 39.2 | - | 51.5 | 68 | 76.1 | - | 104.6 | - | - | - | |
Dual Circuit Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity Legacy Coil kW* | - | - | - | 35.3 | - | 52.7 | - | 63.7 | - | 87.2 | 99.7 | 119.3 |
Power input | kW | 1.39 | 1.83 | 1.45 | 1.69 | 1.56 | 2.85 | 2.67 | 3.63 | 4.2 | 5.37 | 6 | 7.39 |
Airflow Range | m3/h | 2600 | 2900 12000 |
3400 16000 |
3400 16000 |
5300 18000 |
5400 27000 |
6700 30400 |
7200 30000 |
9000 41000 |
10300 42000 |
12000 50000 |
13000 55000 |
Spare Capacity [%] | 25 | 15 | 20 | 20 | 20 | 20 | 25 | 15 | 20 | 20 | 15 | 20 | |
Dimension | Length mm | 844 | 844 | 1200 | 1200 | 1750 | 1750 | 2050 | 2050 | 2550 | 2550 | 2950 | 3350 |
Height mm | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | 1970 | |
Width mm | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | |||
Unit Configuration | Down Flow UP Fans Over the Raised Floor |
. | . | . | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
Up Flow | . | . | . | . | . | . | . | . | . | . | |||
Frontal | . | . | . | . | . | . | . | . | . | . | |||
Downflow Fans in Raised Floor |
. | . | . | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
Vertiv Liebert PCW - Extended Height |
PW046 | PW066 | PW091 | PW136 | PW161 | PW201 | PW400 | |
Single Circuit Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity Legacy Coil kW | 49.4 | 75.9 | 95.9 | 134.9 | 164.3 | 206 | 400 |
Net Sensible Cooling Capacity Smart Coil kW | 53.9 | 61.7 | 73.1 | 103.2 | 119.2 | 147.3 | 400 | |
Dual Circuit Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity Legacy Coil kW* | 39.9 | 61.7 | 73.1 | 103.2 | 119.2 | 147.3 | |
Power input | kW | 2.22 | 2.41 | 3.15 | 4.95 | 6.48 | 9.23 | 15.7 |
Airflow Range [%] | m3/h | 4600 - 18000 | 7600 - 31000 | 8300 - 33000 | 12000 - 47000 | 13000 - 50000 | 14600 - 61000 | 25000-102000 |
Spare Capacity | % | 10 | 30 | 20 | 20 | 10 | 10 | 10 |
Dimension | Length mm | 1200 | 1750 | 2050 | 2550 | 2950 | 3350 | 3850 |
Width mm | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 1780 | |
Height: Coil + Fan mm | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970+750+750 | |
Unit Configuration | Filter Plenum | |||||||
Down
Flow UP Fans Over the Raised Floor |
. | . | . | . | . | . | ||
Down
Flow UP Frontal air Delivery |
. | . | . | . | . | . | ||
Down
Flow UP Back air Delivery |
. | . | . | . | . | . | ||
Downflow
Down Fans in Raised Floor |
. | . | . | . | . | . | ||
Downflow
Down Back air Delivery |
. | . | . | . | . | . | ||
Operating Modes Legacy - RAT 26°C 40% RH; Water I/O 10°C - 15°C; ESP 20Pa; Downflow Up; Downflow Down for PW400; EC Fan Advance - HE Smart - RAT 35°C 30% RH; Water I/O 18°C - 26°C; ESP 20Pa; Downflow Up; Downflow Down for PW400; EC Fan Advance - HE * with one circuit running |
Vertiv Liebert PCW - High Chilled Water DT |
PW51W | PW50W | PW60W | PW60W | |
Single Circuit | Net Sensible Cooling Capacity | 111,4 | 135.7 | 152.3 | 173.7 |
Dual
Circuit Circuit Cooling Capacity |
Net Sensible Cooling
Capacity High Technology Coil kW* |
- | 99.5 | 112.7 | 128.3 |
Power input kW | 4,78 | 4,99 | 5,47 | 6,7 | |
Airflow Range [%] m3/h 15000 - 47500 15000 - 47500 15000 - 50000 15000 - 60200 | m3/h | 15000 - 47500 | 15000 - 47500 | 15000 - 50000 | 15000 - 60200 |
Spare Capacity | % | 2500% | 15 | 10 | 15 |
Dimension | Length mm | 2550 | 2550 | 2950 | 3200 |
Width mm | 1050 | 1050 | 1050 | 1050 | |
Height: Coil + Fan mm | 2350 + 600 | 2350 + 600 | 2350 + 600 | 2350 + 600 | |
Unit Configuration | Downflow Down
Fans in Raised Floor |
. | . | . | . |
Downflow
Down
Back air Delivery |
. | . | . | . | |
Operating Modes High Temperature - RAT 35°C 30% RH; Water I/O 20°C - 32°C; ESP 20Pa; Downflow Down - Open Door; EC Fan Advance - HE * with one circuit running |
Dòng sản phẩm PCW của Vertiv được ưa chuộng nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau:
Hiệu suất Năng lượng Vượt trội: Các hệ thống làm lạnh bằng nước lạnh thường có hiệu suất năng lượng cao hơn, đặc biệt khi hoạt động ở quy mô lớn. Điều này giúp giảm đáng kể chi phí vận hành trong dài hạn.
Khả năng Mở rộng Linh hoạt: Khi nhu cầu làm mát tăng lên, người dùng có thể dễ dàng bổ sung thêm các dàn lạnh PCW mà không cần thay đổi hệ thống làm lạnh trung tâm, miễn là chiller còn công suất dự phòng.
Độ tin cậy và Tính sẵn sàng cao: Do dàn lạnh PCW không có máy nén, cấu trúc của nó đơn giản hơn, ít linh kiện hơn và do đó, ít có khả năng gặp sự cố hơn. Toàn bộ hệ thống làm lạnh trung tâm có thể được thiết kế với tính năng dự phòng (redundancy), đảm bảo khả năng làm mát liên tục ngay cả khi một chiller gặp sự cố.
Kiểm soát Môi trường Chính xác: Dòng PCW được thiết kế để xử lý tải nhiệt nhạy cao (sensible heat) từ các thiết bị IT. Nó có khả năng kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong một dải cực kỳ hẹp, bảo vệ các thiết bị điện tử nhạy cảm.
Dải công suất rộng của dòng PCW cho phép nó phục vụ nhiều loại hình không gian khác nhau:
Công suất 25 kW - 75 kW: Các model trong dải này là lựa chọn lý tưởng cho các phòng máy chủ (server room) có quy mô vừa, các trạm viễn thông hoặc các phòng IT quan trọng của các doanh nghiệp. Chúng cung cấp khả năng làm mát hiệu quả trong một không gian hạn chế.
Công suất 75 kW - 200 kW: Dải công suất này phù hợp với các trung tâm dữ liệu quy mô trung bình (medium-sized data centers) hoặc các phòng máy chủ lớn hơn. Đây là những "công nhân" chủ lực, cung cấp năng lượng làm mát cần thiết cho một tầng hoặc một khu vực nhất định của trung tâm dữ liệu.
Công suất 200 kW - 400 kW: Các model công suất lớn này được thiết kế cho các trung tâm dữ liệu lớn (large data centers) và các ứng dụng điện toán mật độ cao. Chúng có khả năng xử lý lượng nhiệt khổng lồ, thường được tích hợp vào các hệ thống quản lý luồng không khí phức tạp như hành lang nóng/lạnh để tối đa hóa hiệu quả làm mát.
Hệ thống điều khiển I-COM™: Dòng PCW được trang bị hệ thống điều khiển thông minh I-COM™ độc quyền của Vertiv, cho phép giám sát, chẩn đoán lỗi và điều khiển từ xa thông qua các giao thức truyền thông như Modbus, BACnet.
Quạt EC (Electronically Commutated): Sử dụng quạt EC hiệu suất cao, giúp giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ và có khả năng điều chỉnh tốc độ linh hoạt để duy trì luồng không khí ổn định.
Cấu hình luồng gió linh hoạt: Có các tùy chọn luồng gió thổi từ dưới lên (Up-flow) hoặc thổi từ trên xuống (Down-flow), cho phép tích hợp dễ dàng với hệ thống sàn nâng và các thiết kế làm mát khác nhau.
Dòng máy lạnh chính xác Vertiv Liebert PCW không chỉ là một giải pháp làm mát mà còn là một thành phần cốt lõi của hạ tầng trung tâm dữ liệu hiện đại. Với dải công suất rộng từ 25 kW đến 400 kW, nó mang lại sự linh hoạt, hiệu quả năng lượng và độ tin cậy cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ các phòng IT nhỏ cho đến các trung tâm dữ liệu quy mô lớn nhất.
" Đừng thấy bóng to của mình trên tường mà tưởng mình vĩ đại " - PYTHAGORE