Sửa trang

UPS Vertiv PowerUPS 9000

0

Bộ lưu điện Vertiv PowerUPS 9000 là một hệ thống UPS (Uninterruptible Power Supply) hiệu suất cao, mật độ công suất lớn, tiết kiệm năng lượng và có thiết kế nhỏ gọn, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bảo vệ nguồn điện cho các ứng dụng CNTT, từ tính toán truyền thống đến các ứng dụng mật độ cao như trung tâm dữ liệu lớn và các ứng dụng AI.

UPS Vertiv PowerUPS 9000
0
Follow :
danh mục sản phẩm
Miền Bắc
Địa chỉ: Tổ 9 Đầm Sòi, Đầm Hồng, Phường Phương Liệt
Điện thoại: 0941531889
Miền Bắc
nội dung

Vertiv PowerUPS 9000 biến không gian làm việc quan trọng của bạn trở nên yên tĩnh nhờ khả năng chẩn đoán, đo lường và ghi nhật ký tiên tiến, phân tích sự kiện nâng cao cũng như màn hình cảm ứng đa ngôn ngữ màu thông minh.

Nền tảng điều khiển logic tiên tiến của Vertiv PowerUPS 9000 cùng với công nghệ Điều khiển Vector cho phép tăng hiệu suất của bộ chuyển đổi nguồn ba cấp và kiểm soát chất lượng điện đầu ra theo thời gian thực, đảm bảo hoạt động liên tục và bảo vệ tối ưu cho doanh nghiệp của khách hàng.

Technical Data Vertiv PowerUPS 9000

1250kW 380V/400V/415V
Primary Input
Nominal mains input voltage / voltage range (V) 380V/400V/415V (305-478), 3Ph+N+PE
Nominal frequency / frequency tolerance (Hz) Selectable 50 or 60
Input Power Factor (above 50% of load) ≤ 0.99
Input current distortion (At full linear load Calculated at input THDv <2%) (%) ≤3
Walk in/soft start (seconds) 2 (0.5 to 5 selectable)
Rectifier Hold-Off (seconds) 4 (1 to 120 selectable)
Inverter Output
Nominal apparent power (kVA) 1250
Nominal active power (kW) 1250
Nominal output current @ nominal voltage 400/480V (A) 1815
Maximum output active power @ 40°C (kW) 1250
Inverter Overload Capacity(5) <105% Continuous
105%-125% :10min
125%-150%: 1min
150%-200%: 200ms
Nominal output voltage (V) 400 (380 to 415 selectable), 3Ph+N+PE
Nominal output frequency (Hz) Selectable 50 or 60
Output load Power Factor without derating 0,7 leading - 0,6 lagging
Voltage stability in steady state condition for input (AC & DC) variations and step load (0 to Nominal load) (%) ±1
Voltage stability in dynamic condition for input variation (AC & DC) and step load (%) Complies with IEC/EN 62040-3, Class 1
Voltage stability in steady state for 100% load unbalance (0, 0, 100) (%) ±3
Frequency slew rate (Hz/sec) 0.6 default (selectable up to 3Hz for single system, 2Hz for parallel system)
Output voltage distortion at nominal linear load (%) <1
Output voltage distortion @ reference non linear load as for IEC/EN 62040-3 (%) ≤3
Phase angle precision with balanced loads (degrees) ±1
Phase angle precision with 100% unbalanced loads (degrees) ±1.5
DC Source
Battery types VRLA, Li-Ion, Ni-Zn
Permissible battery voltage range (V) 384 to 681
Recommended n° of VRLA cells: 240-300
Float voltage for VRLA @ 20 °C (V/cell) 2.27
End cell voltage for VRLA (V/cell) 1.6
Float voltage stability in steady state condition (%) ≤1

Vertiv PowerUPS 9000

Optimum battery temperature (°C) 15 to 25
Battery recharge current setting range for 240cells @ 400V input voltage & maximum output load (PF=1) (A) 550
Static Bypass
Nominal bypass input voltage (V) 400 (380 to 415 selectable), 3Ph+N+PE
Nominal bypass input voltage range (%) +15% -20% (+10% to +20%, -10% to -40% selectable)
Nominal output frequency (Hz) Selectable 50 or 60
Frequency range (%) ±10%
Maximum static bypass overload capacity(5):
For 10 minutes (%) 110% to 130%
For 1 minute (%) 130% to 160%
General System Data
AC/AC efficiency VFI without charging current @ nominal input conditions(3)(4) with resistive load(6): Up to 97.5%
AC/AC efficiency with dynamic online (VI) without charging current @ nominal input conditions(3)(4) with maximum resistive load: Up to 99%
AC/AC efficiency in Intelligent ECO mode without charging current @ nominal input conditions(3)(4) with maximum resistive load: Up to 99%
Prospective short circuit current Icp with bypass fuses (kAIC) Up to 150
Heat dissipation @ nominal input conditions and nominal output load(7):
Float Mode VFI (BTU/h) 123690,15
(kW) 36,25
Float Mode VFD (BTU/h) 36254,01
(kW) 10625
Mechanical dimensions:
Height (mm) 2000mm
Width (mm) 2000mm
Depth (mm) 1000mm
Net Weight (kg) 2010kg
Noise @ 1 meter(3)(4) as per ISO 7779/3746 at full load (dBA ± 2dBA) 81
Protection degree with open doors IP20
Fame colour (RAL scale) 7021
Cable entry Top/Bottom
Service Access Front and Top
Access Front and Top (no rear access required)
Cooling Forced Ventilation, front air intake, top air outlet

PowerUPS 9000

Environmental
Location Indoor (free from corrosive gases and conductive dust)
Operating Temperature (°C) 0 to 50 with automatic derating from 40°C
Maximum relative humidity @ 20 °C (non condensing) (%) Up to 95% with humidity control and correction
Max altitude above sea level without derating (m) 1500 (for higher altitudes complies with IEC/EN 62040-3)
Immunity to electrical interference IEC / EN / BS 62040-2
EMC Class IEN / EN 62040-2 Class C3
Environmental Aspects IEC/ EN/ 62040-4
Classification according to IEC/EN 62040-3 VFI-SS-111
Options Integrated Backfeed Protection Device
DC Ground Fault Detection
EPO Push Button
Flange connections (late customization)
Vertiv Life Services Remote Diagnostic and Preventive Monitoring
Battery Trip Option
Network Protocols with Monitoring Card Modbus TCP
BACnet/WS
BACnet/IP
SNMP v.1, v.3, IPv6
Note:
(1) Short circuit values depend on UPS rating, please contact Vertiv Technical Support for more information
(2) Values specified for single unit. Units in parallel may have different values due to contribution of the parallel connections. Please contact Vertiv Technical Support for more information
(3) For tolerance see IEC/EN 60146-1-1 or DIN VDE 0558. The data refer to 25°C ambient temperature
(4) At nominal voltage, nominal frequency
(5) Value obtained at 25°C
(6) Value obtained at 50% of load, input THDi <1%, 415Vac
(7) Values obtained at 415Vac

Ứng dụng của UPS Vertiv PowerUPS 9000

Với những đặc điểm kỹ thuật mạnh mẽ trên, Vertiv PowerUPS 9000 là giải pháp lý tưởng cho:

  • Phòng máy chủ và Trung tâm Dữ liệu nhỏ: Cung cấp nguồn điện ổn định cho một hoặc nhiều tủ rack chứa server, thiết bị lưu trữ và thiết bị mạng.

  • Hạ tầng Viễn thông: Bảo vệ các thiết bị truyền dẫn, tổng đài, và các trạm viễn thông khỏi sự cố điện.

  • Thiết bị Y tế: Cấp nguồn sạch và không gián đoạn cho các máy móc y tế nhạy cảm như máy siêu âm, thiết bị xét nghiệm.

  • Hệ thống An ninh: Duy trì hoạt động của các server ghi hình (DVR/NVR) và hệ thống kiểm soát ra vào.

  • Thiết bị Công nghiệp: Bảo vệ các hệ thống điều khiển tự động hóa (PLC) và máy tính công nghiệp.

" Số phận ngẫu nhiên mà tất nhiên, nó giấu trong tính cách của bạn. " _ AKUTAWA RYUNOSUKE

👉 Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
 (Mr Hoàng) Hotline: 0941531889

 Website: VOIMB.COM
sản phẩm khác
ĐẾN VÀ TRẢI NGHIỆM TẠI HỆ THỐNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
Đội Ngủ Kỹ Thuật Lắp Đặt Đúng Tiêu Chuẩn

VOIMB - Tư vấn tổng thể giải pháp phòng máy chủ.
VOIMB với mong muốn góp phần phát triển kinh tế bằng các sản phẩm chính Hãng với độ bền cao, đáp ứng nhu cầu nguồn điện sạch, giải pháp tối ưu luồng khí lạnh...
Chúng tôi luôn chú ý đến từng yêu cầu, ngân sách của khách hàng để tư vấn giải pháp tiết kiệm và hiệu quả nhất.
TRẢI NGHIỆM SẢN PHẨM TRỰC TIẾP TẠI
Các sản phẩm do VOIMB cung cấp có thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng,
hiệu suất cao, tiết kiệm điện và Tối ưu về giải Pháp
showroom Q.11
28D Tống Văn Trân P. 5, Quận 11, Tp.HCM
Showroom Q.Bình Thạnh
371 Bạch Đằng P.15, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Showroom Q.10
354 Ngô Gia Tự Phường 4, Quận 10, Tp.HCM
ĐĂNG KÝ NHẬN HỖ TRỢ NHANH
*
Mới đến cũCũ đến mớiGiá tăng dầnGiá giảm dầnTừ A-ZTừ Z-A
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN