Đối với yêu cầu về nguồn điện được điều chỉnh, hầu hết các máy CNC đều phụ thuộc vào nhiều bộ điều hòa nguồn điện khác nhau. Tuy nhiên, các bộ điều hòa nguồn điện này không đủ để giải quyết yêu cầu về nguồn điện quan trọng của máy CNC. Liebert RG UPS cung cấp nguồn điện được điều chỉnh, cùng với tính liên tục và cũng giải quyết các vấn đề về phanh tái tạo, nhờ thiết kế mang tính cách mạng của nó.
Trong quá trình vận hành máy CNC, bất cứ khi nào phanh tái tạo xảy ra (giảm tốc độ động cơ nhanh hơn hoặc đảo ngược tốc độ) trong giây lát, động cơ sẽ hoạt động như một máy phát điện. Điều này khiến dòng điện chạy theo hướng ngược lại, tức là trở lại đường dây tiện ích, thông qua bộ điều hòa nguồn điện.
Đối với UPS thông thường, nguồn điện tái tạo này sẽ làm tăng điện áp bus DC của nó khiến UPS bị ngắt do tình trạng quá áp DC. Trong một số trường hợp, nó có thể làm hỏng tụ điện DC. Liebert RG UPS cho phép nguồn điện tái tạo này chảy trở lại tiện ích mà không gây ra bất kỳ sự gián đoạn hoặc hư hỏng nào cho UPS cũng như các tải được kết nối khác.
Liebert RG UPS đảm bảo máy CNC hoạt động liên tục, đáng tin cậy và không gặp sự cố. Do đó, giảm thiểu tổn thất sản xuất và tăng lợi nhuận.
APPLICATIONS
- Double conversion online UPS
- Four quadrant IGBT PWM rectifiers
- Suitable for Regenerative Load
- Unity power factor
- Low input THDi
- State of the art digital control
- In-built isolation transformers
- Advance communication capabilities
- Compliance to international standards Telecommunication
Technical Specifications |
SPECIFICATIONS |
Rating |
250kVA |
INPUT |
|
Rectifier Design |
Four Quadrant IGBT based PWM rectifier |
Nominal Voltage |
415V AC (-20% to + 15%) 3Ph & N |
Nominal Frequency |
50Hz (±10%) (60Hz optional) |
Input Power Factor |
≥ 0.99 |
Input Current Harmonics |
≤ 3% |
BATTERY |
Battery Voltage |
576V DC |
OUTPUT |
Inverter Design |
IGBT based PWM with Digital control |
Voltage |
400V AC (380/415, selectable) 3Ph & N |
Regulation |
±1% for balanced load, ±2% for 100% unbalanced load |
Phase Displacement |
<1° for balanced load, <2° for 100% unbalanced load |
Frequency |
50Hz (±0.1Hz) in free running mode, (±2.5Hz) in synchronous mode (60Hz
optional) |
Waveform |
True Sinewave |
Total Harmonic Distortion |
<2% on linear load & <5% on non-linear load (Ref. IEC 62040-3) |
Crest Factor |
3:1 |
Overload Capacity |
125% for 10min; 150% for 60sec. (Inverse time characteristics) |
Dynamic Reponse |
Complies to IEC 62040-3, Class 1 |
Duty |
Continuous |
ENVIRONMENTAL |
Operating Temperature |
0 to 40°C |
Relative Humidity |
Up to 90% (non condensing) |
Altitude |
< 1000 meter, above sea level (without derating) |
PHYSICAL |
Enclosure Protection |
IP - 20 |
Cooling |
Forced air |
Colour |
RAL 7021 |
Cable Entry |
Bottom |
TESTING STANDARDS |
IEC 62040-3 |
Rating (in kVA) |
250 |
Acoustic Noise(2) |
<72 dBA |
Overall Efficiency(3) |
upto 92% |
Width (in mm)(4) |
R-1000 & i-1400 |
Depth (in mm) |
1000 |
Height (in mm) |
2000 |
Approx. Weith (in kg) |
R-800 & I-1050 |
(1) At nominal input voltage & at 50 to 100% load
condition
(2) Acoustic Noise neasure @ 1.0 meter (Ref. ISO 3746)
(3) For Tolerance see IEC 60146-1-1
(4) R - Rectifier, I-Inverter cubicle
Specification subject to change without prior notice |
" Người khác thấy bạn trong đống tro tàn
Và họ nghĩ rằng bạn đang hủy diệt
Bạn im lặng vì chỉ mình bạn biết
Bạn đang gom đang tích lửa cho mình...
Như mặt trời đỏ rực lúc bình minh
Bạn sẽ đốt sạch đêm tàn gió lạnh
Bay vút lên như phượng hoàng sải cánh
Mượn cuộc đời tro bụi để trùng lai... " - St
👉 Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868