Điều hòa chính xác Vertiv Liebert CR035RA là một thiết bị điều hòa không khí chuyên dụng được thiết kế cho các trung tâm dữ liệu, phòng máy chủ và các môi trường CNTT quan trọng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác
Loại máy: In-row (lắp đặt giữa các hàng tủ rack).
Công suất làm lạnh:
Công suất danh định (Nominal Capacity): 35 kW.
Công suất cảm ứng (Sensible Capacity): 37.8 kW.
Phương pháp làm lạnh: Giải nhiệt bằng không khí (Air-Cooled).
Lưu lượng gió: Lên tới 3260 CFM (tương đương khoảng 5500 m³/h).
Điện áp: 380-415V, 3 pha, 50/60 Hz.
Môi chất lạnh: R410A, thân thiện với môi trường.
Kích thước:
Chiều cao: 2000 mm.
Chiều rộng: 600 mm.
Chiều sâu: 1100 mm.
Trọng lượng: 365 kg.
Các thành phần chính:
YÊU CẦU KỸ THUẬT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CRV+ CR035RA | |
CHỈ TIÊU | YÊU CẦU ĐÁP ỨNG | |
Kiểu máy, công suất lạnh danh định | Dạng In-row, công suất lạnh danh định ≥ 38 kW | Bắt buộc |
Công suất làm lạnh | - Công suất làm lạnh 1 máy điều hòa tại nhiệt độ hồi 37°C, 24% độ ẩm ≥ 38 kW | Bắt buộc |
- Phương pháp làm lạnh giải nhiệt bằng không khí (Air cooled) | Bắt buộc | |
Hướng gió thổi | Có khả năng điều chỉnh hướng gió thổi, trái, phải hoặc thổi theo cả 02 hướng trái phải. | Bắt buộc |
Khả năng kết nối | - Có khả năng kết nối hoạt động luân phiên theo nhóm lên tới 16 máy điều hòa. - Tích hợp các cảm biến kiểm soát nhiệt độ/ độ ẩm và cảm biến phát hiện rò rỉ chất lỏng. | Bắt buộc |
Lưu lượng khí | ≥ 6,500 m3/h | Bắt buộc |
Tần số và điện áp: | - Điện áp đầu vào (Input Voltage): 400 VAC, 3 pha. | Bắt buộc |
- Tần số vào (Input Frequency): 50Hz. | | |
Kiến trúc tủ máy: | Tủ máy được thiết kế theo kiểu tủ rack. Có thể truy cập từ cả mặt trước và mặt sau, dễ dàng cho việc tháo lắp các bộ phận bên trong. | |
Quạt gió | Máy điều hòa có quạt gió điều khiển điện từ (quạt EC), tự động điều tốc giúp cho tốc độ quạt có thể được điều chỉnh thay đổi tùy theo tải tại từng thời điểm khác nhau. | Bắt buộc |
Máy nén khí | Máy nén khí sử dụng công nghệ DC Inverter có khả năng điều chỉnh công suất máy nén từ 30% tới 100% | Bắt buộc |
Bộ tạo ẩm | - Bộ tạo ẩm sử dụng công nghệ điện cực. - Công suất tạo ẩm: ≥ 1.5 kg/h | Bắt buộc |
Bộ sấy | - Bộ sấy sử dụng công nghệ sấy điện - Công suất sấy ≥ 6 kW | Bắt buộc |
Bơm nước ngưng tụ | Được tích hợp sẵn trong máy điều hòa để bơm nước ngưng ra ngoài | |
Khối điều khiển của điều hòa | - Giao diện bằng màn hình LCD - Màn hình hiển thị cho phép giám sát và cấu hình hệ thống điều hòa chính xác thông qua menu. - Bộ điều khiển vi xử lý hiển thị áp suất môi chất lạnh theo thời gian thực thông qua bộ biến đổi được lắp đặt bên trong hệ thống. - Có khả năng tích hợp cảm biến nhiệt độ gắn tại tủ rack để điều khiển hoạt động của máy. | |
Chức năng cảnh báo | Có khả năng cảnh báo các sự kiện sau: - Nhiệt độ cao/thấp. - Độ ẩm cao/thấp. - Cảnh báo nghẹt lọc - Lỗi cảm biến. - Nhiệt độ cấp cao/thấp. - Áp suất cao/ thấp. - Quạt gió hỏng. - Phát hiện nước rò rỉ. - Bơm nước ngưng tụ bị hỏng. | |
Bản ghi nhật kí dữ liệu | - Bộ điều khiển vi xử lý sẽ lưu trữ và hiển thị cảnh báo gần nhất. - Mỗi cảnh báo sẽ gồm những thông tin về thời gian và điều kiện vận hành của thiết bị tại thời điểm cảnh báo. - Bộ điều khiển sẽ hiển thị số giờ vận hành của các thiết bị chính như máy nén, bộ sấy nóng khí, bộ tạo độ ẩm, động cơ quạt gió. | |
Môi chất lạnh | Gas R410A hoặc R407C | |
Kích thước dàn lạnh (Rộng x Sâu x Cao) | ≤ 600x1175x2000mm | |
Trọng lượng dàn lạnh | ≤ 370kg | |
Dàn nóng | - Số lượng quạt ≥ 2 | |
- Lưu lượng gió ≥ 30000 m3/h | | |
- Công suất tiêu thụ ≤ 2.5 kW | | |
- Chất liệu làm dàn nóng: · Làm bằng vật liệu chống ăn mòn để lắp đặt ngoài trời. · Nguồn cấp được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP55 · Bộ ổn định tốc độ quạt được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP55 | | |
- Tư thế đặt dàn nóng: Có thể lắp đặt dọc hoặc ngang | | |
Khả năng quản trị | - Có khả năng liên kết với hệ thống quản lý qua giao thức sau: SMNP, Modbus RTU/TCP và BACnet MSTP/IP. | |
Kiểm soát chính xác: Máy tập trung 95% công suất để làm lạnh và chỉ 5% để khử ẩm, giúp duy trì nhiệt độ và độ ẩm ổn định, tối ưu cho các thiết bị IT.
Hiệu quả cao: Thiết kế In-row giúp đưa luồng khí lạnh trực tiếp đến các thiết bị, loại bỏ các điểm nóng (hotspot) và tăng hiệu suất làm mát, từ đó tiết kiệm năng lượng.
Linh hoạt: Có thể điều chỉnh hướng gió thổi (trái, phải hoặc cả hai) và kết hợp nhiều máy để hoạt động luân phiên, tạo thành một hệ thống làm mát đồng bộ và dự phòng.
Quản lý thông minh: Tích hợp bộ điều khiển Liebert iCOM tiên tiến, cho phép giám sát, điều khiển và tối ưu hóa hoạt động của hệ thống một cách hiệu quả.
Phù hợp với môi trường: Máy thích hợp cho các khu vực có mật độ nhiệt cao (>8kW/tủ rack), có hoặc không có sàn nâng.