Liebert AFC là một dòng chiller freecooling adiabatique (máy làm lạnh nước với công nghệ làm mát tự do và hệ thống làm ẩm không khí) do Vertiv sản xuất, được thiết kế để cung cấp giải pháp làm mát hiệu quả cho các trung tâm dữ liệu (data center), ứng dụng AI, và tính toán hiệu năng cao (HPC).
Thiết bị Liebert AFC (Inverter Screw Chiller Range with Free Cooling) là một sản phẩm thuộc hãng Vertiv (trước đây là Emerson Network Power), chuyên về hệ thống làm mát cho các ứng dụng quan trọng. Đây là một loại máy làm lạnh (chiller) sử dụng công nghệ làm mát tự do (free cooling) để tối ưu hóa hiệu suất năng lượng.
Liebert AFC, bước tiến mới cho hiệu suất trung tâm dữ liệu
Liebert AFC là máy làm lạnh không khí cao cấp, được thiết kế đặc biệt để quản lý nhiệt hiệu quả và đáng tin cậy cho các Trung tâm Dữ liệu. Liebert® AFC giới thiệu nền tảng máy làm lạnh trục vít mới bao gồm:
• Cuộn dây vi kênh làm lạnh không khí tiên tiến
• Quạt EC hiệu suất cao mới
• Thiết kế nhỏ gọn mới
• Hệ thống điều khiển iCOM tiên tiến
• R1234ze, GWP thấp cũng như R134a
Mỗi máy làm lạnh đều có thể cấu hình cao để đáp ứng từng nhu cầu cụ thể của trung tâm dữ liệu
• Chức năng khởi động lại nhanh trên đường dây nguồn điện liên tục (UPS) và/hoặc tụ điện siêu nhỏ
• Nguồn điện kép hoặc bộ chuyển mạch tự động (ATS) tích hợp
• Nhiều cấu hình bơm tương thích với lưu lượng không đổi và thay đổi
• Lớp phủ cuộn dây cho môi trường khắc nghiệt
• Độ ồn thấp và phiên bản siêu êm
• Màn hình cảm ứng lớn 10 inch
R 1234ze - Low GWP - Inverter Screw |
||||||||
Air-Cooled chiller | CIZ065 | CIZ075 | CIZ080 | CIZ085 | CIZ095 | CIZ110 | CIZ125 | |
Cooling capacity nom. | kW | 686 | 753 | 804 | 888 | 995 | 1141 | 1296 |
EER | 4.55 | 4.35 | 4.52 | 4.43 | 4.46 | 4.39 | 4.41 | |
Power input | kW | 151 | 173 | 178 | 201 | 223 | 260 | 294 |
Length | mm | 7025 | 7025 | 8295 | 8295 | 9565 | 9565 | 10835 |
Width | mm | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 |
Height | mm | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 |
Free-cooling Chiller | FIZ065 | FIZ075 | FIZ080 | FIZ085 | FIZ095 | FIZ110 | FIZ125 | |
Glycol-Free | NIZ065 | NIZ075 | NIZ080 | NIZ085 | NIZ095 | NIZ110 | NIZ125 | |
Cooling capacity nom. | kW | 676 | 742 | 792 | 874 | 981 | 1120 | 1273 |
EER | 4.45 | 4.23 | 4.43 | 4.33 | 4.38 | 4.24 | 4.26 | |
Power input | kW | 152 | 175 | 179 | 202 | 224 | 264 | 299 |
ZET2 | °C | 11 | 10 | 11.2 | 10.2 | 10.6 | 9.1 | 9.1 |
ZET2 Glycol-free v. | °C | 8.2 | 7.1 | 8.7 | 7.7 | 8.1 | 6.3 | 6.3 |
Length | mm | 7025 | 7025 | 8295 | 8295 | 9565 | 9565 | 10835 |
Width | mm | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 |
Height | mm | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 |
Technical Features Vertiv Libert AFC |
|||||||||
R 134a - Screw Air-Cooled chiller | CH4065 | CH4075 | CH4080 | CH4090 | CH4100 | CH4110 | CH4125 | CH4140 | |
Cooling capacity nom. | kW | 686 | 776 | 856 | 971 | 1058 | 1137 | 1315 | 1473 |
EER | 4.41 | 4.37 | 4.31 | 4.31 | 4.4 | 4.42 | 4.41 | 4.4 | |
Power input | kW | 155 | 178 | 199 | 225 | 241 | 257 | 298 | 334 |
Length | mm | 7025 | 7025 | 8295 | 8295 | 9565 | 9565 | 10835 | 10835 |
Width | mm | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 |
Height | mm | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 | 2795 |
Free-cooling Chiller | FH4065 | FH4075 | FH4080 | FH4090 | FH4100 | FH4110 | FH4125 | FH4140 | |
Glycol-Free | NH4065 | NH4075 | NH4080 | NH4090 | NH4100 | NH4110 | NH4125 | NH4140 | |
Cooling capacity nom. | kW | 675 | 762 | 843 | 954 | 1040 | 1115 | 1290 | 1443 |
EER | 4.35 | 4.27 | 4.24 | 4.19 | 4.31 | 4.31 | 4.3 | 4.25 | |
Power input | kW | 155 | 179 | 199 | 227 | 242 | 259 | 300 | 340 |
ZET2 | °C | 11 | 9.7 | 10.6 | 9.1 | 10 | 9.1 | 9 | 7.5 |
ZET2 Glycol-free v. | °C | 8.3 | 6.8 | 8.1 | 6.6 | 7.5 | 6.5 | 6.2 | 4.6 |
Length | mm | 7025 | 7025 | 8295 | 8295 | 9565 | 9565 | 10835 | 10835 |
Width | mm | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 |
Height | mm | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 | 2870 |
Các ứng dụng chính của Liebert AFC tập trung vào việc làm mát và quản lý nhiệt độ cho các hạ tầng công nghệ và công nghiệp lớn, bao gồm:
Trung tâm Dữ liệu (Data Centers): Đây là ứng dụng chính và quan trọng nhất. Liebert AFC được thiết kế để duy trì nhiệt độ và độ ẩm ổn định cho các máy chủ và thiết bị IT, đảm bảo chúng hoạt động liên tục và hiệu quả.
Ngành Tài chính và Ngân hàng: Cung cấp giải pháp làm mát tin cậy cho các phòng máy chủ, trung tâm giao dịch và hệ thống ngân hàng.
Viễn thông: Làm mát cho các trạm viễn thông, tổng đài và các cơ sở hạ tầng mạng.
Chính phủ, Quân đội và Quốc phòng: Hỗ trợ các hệ thống điện toán và trung tâm chỉ huy quan trọng, nơi mà sự gián đoạn là không thể chấp nhận.
Chăm sóc Sức khỏe: Duy trì môi trường ổn định cho các thiết bị y tế nhạy cảm và hệ thống thông tin bệnh viện.
Sản xuất và Công nghiệp: Làm mát cho các thiết bị công nghiệp nặng, dây chuyền sản xuất và các phòng điều khiển.
Phát thanh và Giải trí: Hỗ trợ các trung tâm phát sóng và lưu trữ dữ liệu.
Bán lẻ và Bán buôn: Cung cấp giải pháp làm mát cho các kho hàng lớn và hệ thống bán lẻ trực tuyến.
Với khả năng tối ưu hóa năng lượng thông qua công nghệ làm mát tự do, Liebert AFC đặc biệt phù hợp cho các khu vực có khí hậu lạnh hoặc ôn hòa, giúp giảm đáng kể chi phí điện năng và bảo vệ môi trường.
" Lao động rót dầu vào cuộc sống, còn tư tưởng thắp sáng nó lên. " _ G. BENLERSE