Bộ lưu điện (UPS) Vertiv Liebert EXM2 250kVA là một giải pháp nguồn điện không gián đoạn (Uninterruptible Power Supply) tiên tiến, được thiết kế cho các ứng dụng quan trọng tầm trung, như trung tâm dữ liệu, y tế, viễn thông, và công nghiệp tự động hóa.
Bộ lưu điện Vertiv Liebert EXM2 250kVA là một hệ thống UPS (Uninterruptible Power Supply) 3 pha, công suất lớn, được thiết kế chuyên biệt để bảo vệ các ứng dụng quan trọng cấp trung (mid-size critical applications) như trung tâm dữ liệu, cơ sở hạ tầng mạng, viễn thông và các ngành công nghiệp. Là một sản phẩm thuộc series Liebert EXM2, dòng UPS này nổi bật với hiệu suất cao, tính linh hoạt và độ tin cậy vượt trội.
Hệ số công suất đầu ra là 1.0 (Unity Power Factor):
Liebert EXM2 250kVA có công suất thực là 250 kW, tương đương với công suất biểu kiến 250 kVA. Điều này có nghĩa là thiết bị cung cấp toàn bộ công suất định mức dưới dạng công suất thực (kW), tối đa hóa việc sử dụng năng lượng và giảm chi phí đầu tư.
Hiệu suất năng lượng cao:
Chế độ chuyển đổi kép (Double Conversion Mode): Đạt hiệu suất lên đến 97%. Đây là một mức hiệu suất rất cao trong công nghệ chuyển đổi kép, giúp giảm đáng kể lượng điện năng tiêu thụ và chi phí vận hành.
Chế độ Dynamic Online: Cung cấp hiệu suất lên đến 98.8%, tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng trong khi vẫn đảm bảo độ tin cậy.
Chế độ ECO Mode: Hiệu suất có thể đạt tới 99.2%, giúp tiết kiệm điện tối đa khi điều kiện điện lưới ổn định.
Thiết kế linh hoạt và khả năng mở rộng:
Thiết kế nguyên khối (monolithic): Tích hợp tất cả các thành phần trong một đơn vị duy nhất, giúp tối ưu không gian và đơn giản hóa việc lắp đặt.
Lắp đặt đa dạng: Có thể lắp đặt độc lập, trong hàng (in-row) hoặc đặt sát tường, phù hợp với nhiều cấu trúc hạ tầng khác nhau.
Khả năng song song: Cho phép kết nối song song lên đến 6 đơn vị để tăng tổng công suất lên đến 1.5 MW hoặc tạo cấu hình dự phòng (N+X), đảm bảo tính sẵn sàng cao nhất cho hệ thống.
Tương thích với nhiều loại ắc quy:
Hỗ trợ cả ắc quy chì-axit van kín (VRLA) và ắc quy Lithium-ion. Sự tương thích này mang lại sự linh hoạt cho khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp lưu trữ năng lượng phù hợp với nhu cầu về tuổi thọ, kích thước và chi phí.
Hỗ trợ công nghệ bus DC 2 dây, giúp đơn giản hóa việc lắp đặt và giảm chi phí.
Quản lý và Giám sát thông minh:
Màn hình cảm ứng: Trang bị màn hình cảm ứng LCD thân thiện với người dùng, giúp dễ dàng theo dõi trạng thái, thông số hoạt động và cấu hình thiết bị.
Giao tiếp đa dạng: Tích hợp các cổng Liebert IntelliSlot, hỗ trợ các giao thức như SNMP, Modbus, cho phép giám sát và điều khiển từ xa thông qua mạng.
Hoạt động ở nhiệt độ cao: Có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ môi trường lên đến 50°C (có tính năng giảm tải tự động ở trên 40°C), giảm yêu cầu làm mát cho phòng máy và tiết kiệm năng lượng.
Công suất: 250 kVA / 250 kW
Kiểu dáng: Monolithic, dạng đứng
Công nghệ: Online Double Conversion
Điện áp vào: 380/400/415 VAC, 3 pha + N
Điện áp ra: 380/400/415 VAC, 3 pha + N
Hiệu suất:
Chế độ chuyển đổi kép: Lên đến 97%
Chế độ Dynamic Online: Lên đến 98.8%
Kích thước (R x S x C): 600 x 850 x 2000 mm
Trọng lượng: Khoảng 447 kg
Tải trọng tương thích: Hỗ trợ hệ số công suất từ 0.5 sớm đến 0.5 muộn mà không cần giảm tải.
STT | Yêu cầu kỹ thuật | Miêu tả |
1 | Tính năng |
|
1.1 | Công suất | Hệ thống UPS phải có công suất tối thiểu đáp ứng mức tải thiết kế là 250KVA/250KW. |
1.2 | Công nghệ | Là hệ thống hoạt động theo công nghệ Trực tuyến (True online), chuyển đổi kép (double- conversion). |
1.3 | Hiệu suất | UPS phải đáp ứng hiệu suất chuyển đổi AC/AC ở chế độ hoạt động bình thường, chuyển đổi kép (Double conversion mode) lên đến 97%. |
1.4 | Hiệu suất và tính năng hoạt động ở chế độ ECO mode | UPS phải đáp ứng hiệu suất ở chế độ tiết kiệm (ECO mode) lên đến 99.2%. |
1.5 | Công nghệ đấu nối song song thông minh | Có chức năng đấu nối song song thông minh, tối ưu hóa hiệu suất của toàn hệ thống UPS. Có khả năng đấu nối song song lên đến 6 UPS |
1.6 | Công nghệ | UPS phải được sử dụng công nghệ IGBT cho cả Rectifier và Inverter |
1.7 | Ắcquy | Mỗi UPS phải đáp ứng với tổng số lượng bình trên một chuổi có thể thay đổi từ 30 – 44 bình ắc qui. |
2 | Tiêu chuẩn |
|
2.1 | Phân loại thiết kế (UPS Classification) theo IEC EN 62040-3 | VFI-SS-111 |
2.2 | Độ an toàn (Safety) | IEC 62040-1 |
2.3 | Bức xạ trường điện từ (EMC) | IEC 62040-2 |
2.4 | Các tiêu chuẩn khác | EN 50171 |
3 | Thông số chi tiết |
|
3.1 | Thông số đầu vào |
|
| Điện áp đầu vào, liên tục | 380/400/415VAC, 3 pha + N |
| Dải điện áp đầu vào | 228-478VAC. |
| Tần số đầu vào | 50 / 60 Hz |
| Dải tần số đầu vào | 40-70Hz |
| Méo hài dòng điện đầu vào (THDi) | < 3% (đầy tải) ≤ 4% (nửa tải) |
| Hệ số công suất | ≥ 0.99 |
| Giới hạn điện áp đầu vào Bybass (có thể cài đặt được) | Giới hạn trên (%): +10, +15, or +20 Giới hạn dưới (%): -10, -20, -30, -40 |
| Giới hạn tần số đầu vào Bypass (%) | ±10 |
3.2 | Thông số đầu ra |
|
| Công suất danh định, liên tục | ≥ 250 kW |
| Điện áp ngõ ra danh định | 380/400/415, 3 pha +N |
| Tần số ngõ ra | 50 Hz |
| Dao động điện áp ngõ ra | ±1% tải cân bằng và ±5% tải không cân bằng |
| Méo hài điện áp đầu ra (THDV) | 1% với tải tuyến tính. |
| Khả năng chịu quá tải | <105 % liên tục; <110% trong 60 phút; <125 % trong 10 phút; <150 % trong 1 phút; >150 % trong 200ms |
3.3 | Thông số mạch DC trung gian |
|
| Dải điện áp acquy | 360-528 Vdc |
| Cấu hình chuỗi acquy cơ sở cho phép trên mỗi UPS | Tối thiểu 30 bình 12V (180 cell 2V); tối đa 44 bình 12V (264 cell 2V) |
| Chế độ nạp | Nạp sâu & nạp nổi (boost charge & float charge) |
3.4 | Khối hiển thị điều khiển |
|
| Yêu cầu chung bộ hiển thị điều khiển | Màn hình cảm ứng LCD, hiển thị các thông số theo thời gian thực. Giao diện thân thiện với người sử dụng. |
| Khả năng hiển thị các thông số | - Điện áp AC đầu vào (L-L; L-N) - Công suất đầu vào (kVA) (kW) - Dòng điện đầu vào của từng pha - Công suất đầu ra tải (kVA) (kW) |
| Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
| Khả năng kết nối | Có khả năng quản lý từ xa qua mạng IP (WEB/SNMP) hay từ hệ thống quản lý chung của tòa nhà (BMS). Hỗ trợ các giao thức: ModBus và SNMP |
| Quản lý ắc qui |
|
3.5 | Khả năng quản lý và giám sát hệ thống acquy từ UPS với các chức năng sau: | - Tính thời gian hoạt động còn lại của acquy (remaining backup time) |
3.6 | Các đặc tính khác |
|
| Kích thước UPS (R x S x C), mm | ≤ 600 x 850 x 2000 mm |
| Nhiệt độ làm việc | 0 tới 500C |
| Độ ồn cách 1 m | ≤ 62 dB |
| Phương thức điều chỉnh hướng gió giải nhiệt cho UPS | UPS phải có khả năng cho phép hướng gió làm mát từ mặt trước ra sau UPS |