Bình ắc quy 12V-24Ah là một loại ắc quy phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng cần nguồn điện dự phòng hoặc di động.
12V (Volt): Đây là điện áp danh định của bình ắc quy. Có nghĩa là khi hoạt động, bình ắc quy cung cấp hiệu điện thế 12 Volt.
24Ah (Ampe giờ): Đây là dung lượng danh định của bình ắc quy. Dung lượng này cho biết khả năng lưu trữ điện của bình.
24 Ah có nghĩa là bình có thể cung cấp dòng điện 1 Ampe liên tục trong 24 giờ, hoặc dòng 24 Ampe liên tục trong 1 giờ (trên lý thuyết, thực tế sẽ có sai số và phụ thuộc vào tốc độ xả).
Thông số "Ah" thường được đo ở một tốc độ xả cụ thể (ví dụ: C20, C10). Đối với ắc quy 24Ah, thường là ở tốc độ xả 20 giờ (tức là 1.2A trong 20 giờ).
Hầu hết các bình ắc quy 12V-24Ah trên thị trường hiện nay là loại ắc quy khô kín khí (VRLA - Valve Regulated Lead Acid) sử dụng công nghệ AGM (Absorbent Glass Mat). Các đặc điểm chung của loại này bao gồm:
Kín khí, không cần bảo dưỡng: Không cần bổ sung nước cất trong suốt quá trình sử dụng.
Thân thiện với môi trường: Không rò rỉ axit, an toàn khi sử dụng trong nhà hoặc không gian kín.
Chất lượng và độ tin cậy cao: Được thiết kế để hoạt động ổn định và bền bỉ.
Khả năng tự xả thấp: Giữ điện tốt khi không sử dụng.
Tuổi thọ thiết kế: Thường từ 3-5 năm hoặc hơn (nếu sử dụng và bảo quản đúng cách).
Các thương hiệu phổ biến sản xuất ắc quy 12V-24Ah tại Việt Nam và trên thế giới có thể kể đến như:
Vision (CP12240E-X): Rất phổ biến trên thị trường Việt Nam.
Phoenix (TS12240W): Một thương hiệu khác cũng được sản xuất tại Việt Nam.
Và nhiều thương hiệu khác như Saite, Vision, CSB, v.v.
STT | Yêu cầu kỹ thuật Bình ắc quy 12V-24Ah |
|
I | Yêu cầu chung | |
1 | Chủng loại hàng hóa | Ắc quy khô, kín khí, loại acid - chì, công nghệ AGM |
Ứng dụng: chuyên dùng cho thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, hệ thống lưu trữ điện UPS, hệ thống khẩn cấp, bệnh viện, v.v.., không cần bảo dưỡng, | ||
Vỏ và nắp bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer). | ||
Ngoại hình: Điện cực bên ngoài dạng con tán (Ecu) cố định chắc chắn vào bình ắc quy, có phân biệt màu sắc cho điện cực âm và điện cực dương, mặt ngoài điện cực nhô lên không quá 5mm so với mặt ngoài vỏ bình. | ||
2 | Năm sản xuất hàng hóa | Xuất xưởng không qua 6 tháng kể từ ngày sản xuất, 2024 trở về sau |
3 | Chứng chỉ nhà sản xuất | Cần
cung cấp đầy đủ các yêu cầu, bao gồm:
ISO 9001:2015 ISO 14001:2015 ISO 45001:2018 hoặc tương đương mới hơn, các chứng chỉ phải được kiểm chứng nhanh bằng cách quét mã QR code |
4 | Đáp ứng các tiêu chuẩn: | -
IEC 60896-21/22 phải có đường link tra cứu test report công nhận bởi đơn vị
kiểm định quốc tế công nhận. - CE (EN 61000-6-3 + EN 61000-6-1) hoặc tương đương |
II | Yêu cầu kỹ thuật chi tiết | |
1 | Điện áp danh định mỗi bình | 12V |
2 | Dung lượng định mức tại 25°C | 24Ah (20hr) tại 1.8VPC |
3 | Tuổi thọ thiết kế | ≥ 8 năm ở 25°C |
4 | Vỏ bình | ABS |
5 | Tự xả sau 1 tháng, tại 20°C | ≤ 3% |
6 | Nội trở (sau nạp no tại 25°C) | ≤ 14 mΩ |
7 | Kết cấu bản cực | phải được làm từ hợp kim Chì-nhôm-canxi-thiếc |
8 | Nhận dạng trên bình | 1
cọc âm, 1 cọc dương được đánh dấu bằng màu sắc để phân loại cực tính: (-) đen, (+) dương |
9 | Đầu cọc bình, phân loại đầu cực | sử dụng ty bulong M5, phân đầu cực tiêu chuẩn T04 |
10 | Trọng lượng | ≥ 7.4Kg |
11 | Kích thước | 175 x 166 x 125 x 125 mm (±3) |
12 | Dòng phóng tối đa (5s) | 300A |
13 | Dòng ngắn mạch | 1250A |
14 | Dòng phóng ở chế độ phóng 15 phút, điện áp cuối 1.60VPC tại 25ºC | ≥ 52.4A |
15 | Dòng phóng ở chế độ phóng 30 phút, điện áp cuối 1.65VPC tại 25ºC | ≥ 26A |
16 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1 giờ, điện áp cuối 1.70VPC tại 25ºC | ≥ 15.4A |
17 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1.5 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 11.8A |
18 | Dòng phóng ở chế độ phóng 2 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 8.5A |
19 | Công suất phóng ở chế độ phóng 15 phút, điện áp cuối 1.60VPC tại 25ºC | ≥ 105W |
20 | Dòng phóng ở chế độ phóng 30 phút, điện áp cuối 1.65VPC tại 25ºC | ≥ 57W |
21 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1 giờ, điện áp cuối 1.70VPC tại 25ºC | ≥ 30W |
22 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1.5 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 22.5W |
23 | Dòng phóng ở chế độ phóng 2 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 17W |
24 | Dòng nạp lớn nhất | ≤ 7.2A |
25 | Dung lượng phụ thuộc nhiệt độ | tại
25ºC ≥ 100% tại 40ºC ≥ 103% tại 0°C ≥ 86% |
26 | Điện áp nạp thường xuyên ở 25°C: | 13,5V÷13,8V |
27 | Điện áp nạp chu kỳ ở 25°C:: | 14,1V÷14,7V |
28 | Hệ số bù nhiệt | Nạp
thúc: -30mV/ºC Nạp nổi: -18mV/ºC |
29 | Chu kỳ phóng sâu, phóng điện 100% | ≥ 300 chu kỳ |
30 | Chu kỳ phóng sâu, phóng điện 50% | ≥ 630 chu kỳ |
31 | Chu kỳ phóng sâu, phóng điện 30% | ≥ 1200 chu kỳ |
32 | Hoạt động được trong dải nhiệt độ tại phòng máy | 0ºC đến 40ºC |
Bình ắc quy 12V-24Ah được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Hệ thống lưu điện UPS (Uninterruptible Power Supply): Dùng cho các UPS công suất nhỏ và vừa để cung cấp nguồn điện dự phòng cho máy tính, thiết bị mạng, camera...
Hệ thống viễn thông: Cung cấp nguồn dự phòng cho các thiết bị truyền thông, trạm BTS nhỏ.
Thiết bị y tế: Đảm bảo nguồn điện cho các thiết bị y tế quan trọng.
Hệ thống báo cháy, an ninh: Cấp nguồn cho các tủ điều khiển, chuông báo, camera.
Năng lượng mặt trời và gió: Lưu trữ điện năng cho các hệ thống độc lập quy mô nhỏ.
Xe điện, xe lăn điện, xe đạp điện.
Thiết bị điều khiển, máy móc văn phòng, thanh toán điện tử.
Đèn chiếu sáng khẩn cấp, cửa cuốn, thang máy.